Thứ tự | Linh Mục | Sứ vụ – Nhiệm sở mới | ||
1. | Giuse Nguyễn Hoàng | Ân | Chính xứ Cẩm Giang + Dũng Vi | |
2. | Vicentê Hoàng Văn | Báo | Chính xứ Tiểu Lễ | |
3. | Đaminh Vũ Quang | Chí | Chính xứ Lập Trí | |
4. | Giuse Trần Văn | Chỉnh | Chính xứ Tân Bình | |
5. | Giuse Nguyễn Văn | Đinh | Chính xứ Dân Trù | |
6. | Giuse Ngô Ngọc | Đoàn | Chính xứ Thống Nhất | |
7. | Đaminh Nguyễn Hữu | Hoàn | Chính xứ Bạch Xa | |
8. | Giuse Hoàng Trọng | Hựu | Chính xứ Hữu Bằng | |
9. | Giuse Hoàng Văn | Lịch | Chính xứ Ngọc Lâm | |
10. | An-rê Nguyễn Quang | Phúc | Chính xứ Nhã Lộng | |
11. | Giuse Nguyễn Văn | Quân | Chính xứ Yên Mỹ | |
12. | Đaminh Nguyễn Minh | Tân | Chính xứ Bắc Giang | |
13. | Giuse Hoàng Văn | Thập | Chính xứYên Thịnh | |
14. | Giuse Nguyễn Văn | Thế | Chính xứ Phú Cường | |
15. | Vicentê Nguyễn Văn | Thuyên | Chính xứTân Cương | |
16. | Giuse Hoàng Anh | Tuấn | Chính xứTân An | |
17. | Giuse Nguyễn Văn | Phong | Kiêm nhiệm giáo xứ Phượng Giáo | |
18. | Giuse Trần Quang | Khiêm | Quản nhiệm Phúc Xuân | |
19. | Giuse Đinh Đồng | Ngôn | Quản nhiệm họ Bến Cốc | |
20. | Đaminh Nguyễn Văn | Công | Phó Giám Đốc Nhà ứng sinh Phê-rô Tự | |
21. | Micae Nguyễn Công | Đức | Phó xứ Bắc Kạn | |
22. | Giuse Phạm Văn | Luật | Phó xứ Tiểu Lễ | |
23. | Giuse Nguyễn Đình | Phán | Phó xứ Đại Từ | |
24. | Giuse Nguyễn Quốc | Triệu | Phó xứ Ngọ Xá | |
25. | Gioan M. Trần Văn | Điến | Phụ tá cha Đaminh Hùng – xứ Lai Tê | |
26. | Vinh Sơn Nguyễn Hải | Du | Phụ tá cha Đaminh Hoàn – xứ Bạch Xa | |
27. | Vicentê Mai Viết | Long | Phụ tá cha Giuse Phong – xứ Tử Nê | |
28. | Giuse Nguyễn Đức | Quân | Phụ tá cha Đaminh Kinh – xứ Thái Nguyên | |
29. | Phanxicô X. Phạm Văn | Quang | Phụ tá cha Giuse Phong – xứ Tử Nê | |
30. | Inhaxio M. Thân Văn | Thái | Phụ tá cha Phêrô Viên – xứ Đồng Chương | |
31. | Giuse Nguyễn Văn | Thọ | Phụ tá cha Phêrô Văn – xứ NT Chính Tòa | |
32. | Giuse Nguyễn Văn | Vẻ | Phụ tá cha Phanxicô X. Huân – xứ Vĩnh Yên | |
33. | Gioan Maria Đinh Văn | Nghĩa | Giúp các cha hưu dưỡng Bắc Ninh |
<